Vị trí hiện tại:Thể thao Việt Nam > Khám phá > Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt Thể thao Việt Nam

Saved,Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

Nguồn:Bóng r Kelan trc tip   Tác giả:Điểm nóng   Thời gian:2025-06-19 18:50:12

Giới thiệu về từ \"Saved\" trong tiếng Anh và tiếng Việt

Trong tiếng Anh,ớithiệuvềtừSavedtrongtiếngAnhvàtiếngViệ từ \"saved\" có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc bảo vệ, cứu giúp đến việc lưu trữ, tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ \"Saved\" trong tiếng Anh

1. Đã được cứu giúp

Trong trường hợp này, \"saved\" được sử dụng để chỉ một người hoặc một vật đã được cứu giúp khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.

EnglishVietnamese
He saved my life.Ông đã cứu mạng tôi.
The firemen saved the children from the burning building.Các chiến sĩ cứu hỏa đã cứu các em trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.

2. Đã được lưu trữ

Ý nghĩa này thường được sử dụng trong công nghệ thông tin, chỉ việc lưu trữ dữ liệu hoặc tệp tin.

EnglishVietnamese
I saved the document on my computer.Tôi đã lưu tài liệu trên máy tính.
Don't forget to save your work before closing the program.Đừng quên lưu công việc của bạn trước khi đóng chương trình.

3. Đã được tiết kiệm

Ý nghĩa này liên quan đến việc tiết kiệm tiền bạc hoặc tài nguyên.

EnglishVietnamese
I saved money by buying in bulk.Tôi đã tiết kiệm tiền bằng cách mua số lượng lớn.
She saves a lot of money by cooking at home.Cô ấy tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách nấu ăn tại nhà.

Cách sử dụng từ \"Saved\" trong tiếng Việt

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ \"saved\" trong tiếng Việt:

EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.Ông đã cứu trẻ em khỏi bị đuối.
The document was saved on the server.Tài liệu đã được lưu trữ trên máy chủ.
I saved a lot of money by using public transportation.Tôi đã tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Tóm lại

Từ \"saved\" trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ việc cứu giúp, lưu trữ đến tiết kiệm. Dưới đây là một số ý nghĩa chính của từ này và cách sử dụng trong tiếng Việt:

Trang chủ:

Trách nhiệm biên tập:Điểm nóng

EnglishVietnamese
He saved the child from drowning.
STTVai trò
1Truyền cảm hứng
2Định hình phong cách chơi
3Giúp đỡ và hướng dẫn người mới
4Tham gia các giải đấu và sự kiện
5Phát triển kỹ năng và chiến thuật

2. Kỹ năng của Đại diện lớp bóng rổ đường phố

Để trở thành một Đại diện lớp bóng rổ đường phố, người đó cần phải có những kỹ năng sau:

3. Đóng góp của Đại diện lớp bóng rổ đường phố

Đại diện lớp bóng rổ đường phố có những đóng góp quan trọng như:

4. Những câu chuyện thành công

  • Cách xem bóng rổ trực tiếp trên FIBA

    Cách xem bóng rổ trực tiếp trên FIBA

  • ngôi sao bóng đá Sri Lanka,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá Sri Lanka

    ngôi sao bóng đá Sri Lanka,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá Sri Lanka

  • Bóng rổ Hình học Trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ Hình học Trực tiếp

    Bóng rổ Hình học Trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ Hình học Trực tiếp

  • Đuổi theo Gió Bóng rổ Trực tiếp,Giới thiệu về Đuổi theo Gió Bóng rổ Trực tiếp

    Đuổi theo Gió Bóng rổ Trực tiếp,Giới thiệu về Đuổi theo Gió Bóng rổ Trực tiếp

  • Bóng rổ Baiyang trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ Baiyang

    Bóng rổ Baiyang trực tiếp,Giới thiệu về Bóng rổ Baiyang